6. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án khuyến khích đầu tư, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), bao gồm:
a) Thiết bị, máy móc;
b) Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ và phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân;
c) Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng quy định tại điểm a và điểm b khoản này;
d) Nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo thiết bị, máy móc nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị, máy móc quy định tại điểm a khoản này;
đ) Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được;
e) Hàng hóa là trang thiết bị nhập khẩu lần đầu theo danh mục do Chính phủ quy định của dự án đầu tư về khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung tâm thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du lịch, khu thể thao, khu vui chơi giải trí, cơ sở khám chữa bệnh, đào tạo, văn hoá, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kiểm toán, dịch vụ tư vấn.
Việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản này được áp dụng cho cả trường hợp mở rộng quy mô dự án, thay thế, đổi mới công nghệ;
7. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí, bao gồm:
a) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng cần thiết cho hoạt động dầu khí;
b) Vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước chưa sản xuất được;
8. Hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư, phương tiện vận tải trong nước chưa sản xuất được, công nghệ trong nước chưa tạo ra được; tài liệu, sách báo khoa học;
9. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất của dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư hoặc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn năm năm, kể từ khi bắt đầu sản xuất;
10. Hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong nước; trường hợp có sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài thì khi nhập khẩu vào thị trường trong nước chỉ phải nộp thuế nhập khẩu trên phần nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu cấu thành trong hàng hóa đó;
11. Các trường hợp cụ thể khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
6. 상품 만들 격려 투자 프로젝트, 투자 프로젝트에 의해 공식적인 개발 원조 (ODA) 등의 고정된 자산을 가져옵니다.a) 장비, 기계;b)에 기술 및 수송 노동자; 교통 수단c) 구성 요소, 세부 정보, 연결된 부품, 예비 부품, 지 그, 형, 액세서리 제공 장비, 기계, 지정 된 시점에 교통 수단은이 단락;의 b 지점d) 원료, 장비를 만들기 위해 사용 되는 재료, 기계 기술 이나 제조 부품, 세부 정보, 연결된 부품, 예비 부품, 지 그, 형, 액세서리에 포인트 지정 된 기계 장비와 함께 제공는이 단락;나라에서 DD) 건축 자재 생산 하지;e) 상품 호텔, 사무실, 아파트, 주택, 상업, 기술 서비스, 슈퍼마켓, 골프 코스, 리조트, 스포츠, 엔터테인먼트, 의료 시설에의 투자 프로젝트의 정부 규정으로 인해 카테고리 첫 번째 가져온된 장비 이다 교육, 교육, 문화, 금융, 은행, 보험, 감사, 컨설팅 서비스.지정 된 수입된 물품에 대 한 가져오기 세금 면제 지점에서 a, b, c, d와 DD이이 절에 적용 됩니다 두 경우 확장 프로젝트, 대안, 기술 혁신;7. 상품 포함 하 여, 기름과 가스 활동을 가져옵니다.a) 장비, 기계, 부품, 기름과 가스 활동에 필요한 교통 수단b) 재료는 석유에 대 한 필요와 가스 활동 국가에 생산 하지;8. 상품 사용 직접 과학 연구와 기술 개발, 기계, 장비, 예비 부품, 등의 작품에서 공급 하 고 국가에 수송 하지 생산, 국내 기술 아직 만든; 문서, 과학 문학;9. 재료, 용품, 부품 포트폴리오 투자 동기 유발 또는 특별 한 카테고리 지리적 사회 경제 상황의 분야에서 프로젝트의 생산에 대 한 수입 어렵다 특히 면세점 5 년 내 가져올 생산 시작;10. 상품 생산, 처리, 재활용, 조립에 면 세 지역 원료, 국내 시장;으로 수입 하면서 해외에서 수입 하는 부품을 사용 하지 않습니다 원 재료, 국내 시장에 수입만 원료에 수입세를 지불 했다 때, 해외에서 수입 하는 부품의 사용의 경우 가져온된 구성 요소 구성 상품;11. 다른 특정 경우 결정 총리 때문.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..

6.h à ng h ó (p) (u) 으로 암모니아 ậ ẩ để t ạ o t à 나는 s ả n (c ố đị - c ủ d ự á n khuy ế n k í ch đầ u t ư, d ự á n đầ u t ư b ằ ồ n (v) ố 오 (n) (h ỗ ợ ph á t 세 ể n - ch í ứ c (gdp), 제 가방 g ồ m:이 한) ế t b ị (m) ó á;하 (b) ươ ng ti ệ n (v ậ n (t ả 내가 chuy ê n d ù ng 둘째 d â y chuy ề n (c ô ng 수화물 ệ v à ph ươ ng ti ệ n (v ậ n chuy ể n đư 한 đó n (c ô ng - â n;(c) 링 충 임금님, ệ n, 카드 ti ế t, b ộ ph ậ n (r ờ ụ t ù 하 나, 오 (g) (l ắ á (p) khu ô n (m ẫ u ph ụ 임금님, ệ n đ 내가 k è m v ớ 내가 하고 싶은 ế t b ị (m) (m ó á y c, ph ươ ng ti ệ n (v ậ n (t ả 내가 chuy ê n d ù ng quy đị - t ạ 내가 đ 내가 ể m v à đ 내가 ể m b 후 선생 ả n à y;(d) nguy ê n 이 ệ u t (v ậ ư d ù ng để ch ế t ạ. 아, 이 ế t b ị (m) (m) á ó g n ằ m y (y) chuy 강한 d â ề n (c ô ng 수화물 ệ 무슨 ặ c để ch ế t o 링 충 임금님, ệ ạ (n) 카드 ti ế t, b ộ ph ậ n (r ờ ụ t ù 하 나, 오 (g) (l ắ á (p) khu ô n (m ẫ u ph ụ 임금님, ệ n đ 내가 k è m v ớ 내가 하고 싶은 ế t b ị (m) (m ó c quy đị á y - t ạ 나는 내가 ể 후 선생 đ (m) ả n à y;đ) (t) (v ậ ư â y d ự ng 둘째 n ướ c ch ư ả n "s 서 ấ t đượ c;(e) (h à ng h ó à. 내가 ế t b - 아 ị ậ p k ẩ u 내가 ầ n đầ u 서구 danh m ụ c - ch í ủ quy đị 페하 - c ủ á n d ự đầ u t ư v ề á ạ 선택 (s) ă: n (v) (n) 페하 ò ng, c ă h - 암모늄 ê ộ 목요일, à ở (t â m 번, ươ ng m ạ 나는, d ị ch v ụ ỹ ậ t - 0 k, 제 ê (u) ị â n, 골프, khu 다 내가 ị khu ể ch ch khu 제 소, 刘伟强 ơ 내가 위장 ả 내가 tr í, c ơ s ở k á m a, b - ch ữ ệ, đà o t ạ o v ă 무슨 á (n) (t à 내가 ch í - n (h à ng, ng â, b ả. 아, 안녕하세요 ể ể m m, 임금님 á n (d ị ch v ụ t ư v ấ;vi ệ 3 마일 ễ 목요일 / n ế ậ p k ẩ u đố 내가 v ớ 내가 h à ng 무슨 á - ậ p k ẩ u quy đị - t ạ 내가 c á c đ 내가 ể m a, b, c, d - v à 후 선생 à đ ả n (y) đượ c á p d (c) ụ ng ng h ợ ả ườ (p) (r) (m ở ộ ng quy m ô d ự á n, 그들은 이 ế, đổ 나는 ớ 내가 c ô ng 수화물 ệ;7.h à ng h ó (p) (u) 으로 암모니아 ậ ẩ để ph ụ c v ụ 무슨 ạ t độ ng d ầ 선택 (g) (u) í, 가방 ồ m:이 한) ế t b ị, m á y m ó c, ph ụ t ù ng 그들은 th ế, ph ươ ng ti ệ n (v ậ n (t ả 내가 chuy ê n d ù ng c t - ế ầ n. 무슨 ạ t độ ng d ầ u k í;(v) (b) ậ ư c t (n) 이 없다 ầ ế 무슨 ạ t độ ng d ầ (u) (n) 으로 강한 ướ c ch ư í 한 ả n 서 ấ t đượ c;8.h à ng h ó (p) (u) 으로 암모니아 ậ ẩ để s ử d ụ ng tr ự c ti ế p v à. 아, 무슨 ạ t độ ng nghi ê n (c ứ u 그램 무릇 h ọ c v à ph á t 세 ể n (c ô ng 수화물 ệ, 가방 á ồ m m y (g) (m) ó c, 이 ế t b ị, ph ụ t ù ng, v ậ t - 산 ươ ư, 오 ệ n (v ậ n (t ả 강한 n ướ c ch ư 내가 한 ả n 서 ấ t đượ c, c ô ng 수화물 ệ ch ư 강한 n ướ c t ạ o 파 đượ c t à. 내가 이 ệ u s á ch b á o 그램 무릇 h ọ c;9.nguy ê n 이 ệ u t (v ậ ư, 링 충 임금님 ậ ệ n - 선택 (s) (u) (p) ẩ để ả n 서 ấ t c ủ d ự á n 이렇게 ộ c danh m ụ c 내가 ĩ - v ự c đặ c t khuy 두 ệ ế n k í ch đầ u t 무슨 ư ặ c danh m a, b ụ c đị à n (c ó đ 내가 ề u 임금님 이 ệ (n) (t ế - x ã h ộ 내가 đặ c 두 ệ t k ó k ă n đượ 3 마일 ễ 목요일 / n ế ậ ẩ (p) (u) 으로 제, 제가 ạ 강한 ờ n ă m n ă m, k t ừ ể 아래첨자 b ắ t đầ 미국 ả n 서 ấ t;10.Hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong nước; trường hợp có sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài thì khi nhập khẩu vào thị trường trong nước chỉ phải nộp thuế nhập khẩu trên phần nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu cấu thành trong hàng hóa đó;11.c á c tr ườ ng h c ụ (p) 으로 제 ợ ể 해 ướ ủ á c t - ch í 오 에이치 ủ quy ế t đị 암모늄.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..
